KHẢ NĂNG VẬN HÀNH
Suzuki Celerio 2018 Sở hữu khối động cơ xăng K10B 3 xi-lanh. 12 van với trục cam đôi DOHC và tổng dung tích 1.0 lít. Với hai phiên bản tùy chọn tùy chọn 5MT – Hộp Số sàn 5 cấp và CVT – Hộp số tự động Vô cấp. Cả hai giúp sản sinh công suất 68 mã lực ở 6.000 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 90Nm tại 3.500 vòng/phút để truyền đến hệ dẫn động cầu trước. Tay lái 3 chấu trợ lực điện, Hộp số mượt mà kết hợp cùng hệ thống treo hoạt động nhịp nhàng mang lại cảm giác lái ổn định từ những cung đường phố cho đến cao tốc
TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
PHANH
Cải tiến về hệ số bàn đạp và bộ hỗ trợ lực phanh giúp tối ưu hóa lực, giảm tốc và chu kỳ phanh để nhạy hơn, tăng tính an toàn; ngoài ra các biện pháp sáng tạo để giảm trọng lượng còn góp phần tiết kiệm nhiên liệu.
HỆ THỐNG TREO MỚI
Hệ thống treo trước và sau tạo sự thoải mái khi lái xe và an tâm trong vận hành cũng như khi xử lý các tình huống khuẩn cấp
BÁNH XE VÀ LỐP
Vành đúc hợp kim 14inch mang lại cho chiếc xe vẻ chắc chắn. Tất cả bánh xe đều được trang bị lốp xe có độ cản lăn thấp để đạt được hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu mà không làm mòn bánh xe, giảm tuổi thọ
ĐỘNG CƠ K10B
Động cơ xăng K10B 1,0 (1.0) lít cung cấp sức mạnh cho xe trong một thiết kế nhỏ gọn. Vì vậy, bạn không những có thể cảm nhận một chiếc xe nhanh, khỏe, mà còn được hưởng nhiều lợi thế khác từ việc cải tiến giảm trọng lượng động cơ, khung gầm, bộ tản nhiệt giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
HỘP SỐ BIẾN THIÊN VÔ CẤP (CVT)
Hộp số vô cấp kết hợp một hộp số phụ làm tăng tỷ số truyền để cân bằng giữa hiệu suất tăng tốc từ khi khởi động và hiệu suất nhiên liệu ở tốc độ cao.
HỘP SỐ SÀN 5 CẤP MỚI
Hộp số sàn 5 cấp mới tạo cảm giác thoải mái khi lưu thông và tăng tốc mượt mà ở tất cả năm số. Nhiều đổi mới giúp tiết kiệm nhiên liệu bằng cách giảm thiểu tổn thất mô-men xoắn.
ĐỘNG LỰC HỌC
Thiết kế mới tối ưu hoá luồng không khí xung quanh xe và dưới sàn xe. Tăng độ ổn định và hiệu quả tiết kiệm nguyên liệu.
YÊN TÂM KHI LÁI XE
Dù ngồi ở trên ghế lái hay ghế hành khách, bạn cũng nên biết rằng bạn đang được an toàn cùng với Celerio. Các tính năng an toàn chủ động và thụ động đảm bảo an toàn cho hành trình của bạn.
THÂN XE CÓ ĐỘ BỀN CAO TRỌNG LƯỢNG THẤP
Sử dụng hiệu quả các vật liệu có độ bền cao, công nghệ điều khiển hiệu quả tổng thể của Suzuki (TECT) giúp thân xe có độ bền cao và trọng lượng thấp, nâng cao tính an toàn khi xảy ra va chạm.
TÚI KHÍ
Hai túi khí phía trước làm giảm tác động lên người lái và hành khách phía trước trong trường hợp va chạm
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS)
Trong trường hợp phanh gấp, hệ thống ABS giữ cho bánh xe không bị bó cứng và tăng cường tính ổn định đối với các tác động đột ngột. Ngoài ra, hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) giúp duy trì sự kiểm soát bằng cách truyền lực tối ưu đến bánh trước và sau.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CÁC THÔNG SỐ CHÍNH
Số cửa |
|
5 |
Động cơ |
|
Xăng 1.0l |
Hệ thống dẫn động |
|
2WD |
Số chỗ ngồi |
|
5 |
TẢI TRỌNG
Số chỗ ngồi |
|
5 |
Dung tích bình xăng |
lít |
35 |
KÍCH THƯỚC
Dài |
mm |
3600 |
Rộng |
mm |
1600 |
Cao |
mm |
1540 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2425 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) |
mm |
1420/1410 |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
m |
4.7 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu |
mm |
145 |
ĐỘNG CƠ
Kiểu |
|
K10B |
Số xy–lanh |
|
3 |
Số van |
|
12 |
Dung tích động cơ |
cm3 |
998 |
Đường kính xi-lanh x khoảng chạy piston |
mm |
73.0 x 79.5 |
Tỷ số nén |
|
11 |
Công suất cực đại |
kW/rpm |
50/6000 |
Mô men xoắn cực đại |
N-m/rpm |
90/3500 |
Hệ thống phun nhiên liệu |
|
Phun xăng đa điểm |
HỘP SỐ
Kiểu |
|
5MT- 5 cấp số sàn |
CVT- Tự động vô cấp |
Tỷ số truyền |
Số 1 |
3545 |
4006 – 550
(Thấp: 4006 – 1001
Cao: 2200 – 550)
|
Số 2 |
1904 |
Số 3 |
1280 |
Số 4 |
966 |
Số 5 |
783 |
Số lùi |
3272 |
3771 |
Tỷ số truyền cuối |
4294 |
3757 |
KHUNG XE
Trợ lực lái |
|
Cơ cấu bánh răng – thanh răng |
Phanh |
Trước |
Đĩa thông gió |
Sau |
Tang trống |
Hệ thống treo |
Trước |
McPherson với lò xo cuộn |
Sau |
Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Vỏ và mâm xe |
|
165 / 65R14 |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
PHIÊN BẢN
|
ĐƯỜNG CAO TỐC
(lít/100km)
|
HỖN HỢP
(lit/100km)
|
ĐÔ THỊ
(lit/100km)
|
CVT- Tự động vô cấp |
4.1
|
4.8
|
6.0
|
5MT- 5 cấp số sàn |
3.7
|
4.3
|
5.2
|